Trải nghiệm khả năng hồi phục năng lượng với sự kết hợp giữa bọt Cushlon 3.0 và bộ phận Nike Air trải dài cả giày ở đế giữa. Thêm vào đó, dây đeo giữa bàn chân đàn hồi và bàn chân trước rộng rãi mang lại cảm giác vừa vặn, thoải mái.
Giày càng hỗ trợ nhiều thì càng giúp ổn định sải chân tự nhiên. Sự kết hợp giữa hỗ trợ điều chỉnh linh hoạt và đệm được đặt có chủ đích giúp bạn cảm thấy an toàn trong từng bước chạy.Giúp duy trì sự cân bằng, phù hợp với cả gót chân và bàn chân trước. Lý tưởng cho cả chạy dài và chạy ngắn, mang đến sự chuyển động mượt mà từ gót chân đến ngón chân.
Lưới một lớp ở phần upper giúp mang lại cảm giác ôm chân thoải mái. Dây đeo thân giày và giữa bàn chân từ dòng Winflo 10 tiếp tục được duy trì, nhẹ nhàng cố định bàn chân nhưng vẫn đảm bảo sự linh hoạt. Giày còn được cải tiến với lớp lót bên trong mềm mại hơn và phần đệm lưỡi êm ái hơn, mang đến trải nghiệm chạy mượt mà hơn.
Thông tin chi tiết sản phẩm
- Màu sắc hiển thị: Sail / Magic Ember / Washed Coral / Bright Crimson
- Phong cách: FJ9510-105
- Quốc gia/Khu vực xuất xứ: Việt Nam
Bảng chọn size cỡ:
Hướng dẫn bảo quản
- Dùng khăn ẩm lau bụi bẩn và bùn đất.
- Đối với vết bẩn cứng đầu, sử dụng bàn chải mềm và xà phòng nhẹ.
- Đặt giày ở nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp để không làm hỏng chất liệu.
- Có thể nhét giấy báo hoặc túi hút ẩm vào bên trong để giữ form và hút ẩm.
- Cất giày ở nơi thoáng mát, tránh độ ẩm cao để không gây nấm mốc.
- Sử dụng hộp giày hoặc túi vải thay vì túi nilon để giày không bị bí hơi.
- Không giặt giày bằng máy giặt, vì lực quay có thể làm hỏng keo dán và cấu trúc giày
Thông tin thương hiệu
Từ niềm đam mê với môn thể thao chạy bộ và nhận ra được nhu cầu ngày càng tăng đối với giày chạy, Bill Bowerman và học trò Phil Knight đã thành lập Blue Ribbon Sport (BRS) vào năm 1964, hoạt động với vai trò phân phối giày thương hiệu Onizuka đến từ Nhật. Phải đến năm 1971, khi mối quan hệ với nhà cung cấp Nhật có sự rạn nứt, điều này đã thúc đẩy Bill cho ra đời thương hiệu Nike với những đôi giày do hãng tự thiết kế và sản xuất.